🔍
Search:
KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU
🌟
KHÔNG ĐÂU VÀO …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
정한 방법이 따로 없이 이렇게 저렇게 되어 가는 대로 하다.
1
LÀM CÁCH NÀY CÁCH NỌ, LÀM KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU:
Làm theo tự nhiên thế này thế kia mà không có riêng phương pháp xác định.
-
Động từ
-
1
정한 방법이 따로 없이 되어 가는 대로 하다.
1
LÀM CÁCH NÀY CÁCH NỌ, LÀM KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU:
Làm theo tự nhiên mà không có riêng phương pháp xác định.
-
Phó từ
-
1
정한 방법이 따로 없이 이렇게 저렇게 되어 가는 대로.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU:
Theo tự nhiên thế này thế kia mà không có riêng phương pháp xác định.
-
2
생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
2
BẤT CHỢT, CHẲNG HAY TỰ KHI NÀO:
Không suy nghĩ mà bất chợt giữa lúc nào đó.